Tác giả Chủ đề: Quán cơm 2k Sài Gòn - Cập nhật chi phí 2018  (Đã xem 503 lần)

0 Thành viên và 1 Khách đang xem chủ đề.

Ngủ rồi lathuvang

Trả lời #11 vào: 02-01-2019 20:36:18
Chi phí Cơm SG tháng 12/2018 :
  [ Tập tin đính kèm không tồn tại ]

Lá thu vàng  không rơi
 


Ngủ rồi lathuvang

Trả lời #10 vào: 10-12-2018 14:17:41
Chi phí Cơm SG tháng 11/2018 :
  [ Tập tin đính kèm không tồn tại ]

Lá thu vàng  không rơi
 


Ngủ rồi lathuvang

Trả lời #9 vào: 14-11-2018 13:40:07
Chi phí  [ Tập tin đính kèm không tồn tại ]  quán cơm SG T10/2018 :

Lá thu vàng  không rơi
 


Ngủ rồi lathuvang

Trả lời #8 vào: 09-10-2018 13:20:10
Chi phí Cơm SG tháng 9/2018 :
  [ Tập tin đính kèm không tồn tại ]

Lá thu vàng  không rơi
 


Ngủ rồi lathuvang

Trả lời #7 vào: 04-10-2018 13:46:13
Chi phí cơm Saigon tháng 6,7,8/2018 :
  [ Tập tin đính kèm không tồn tại ]

Lá thu vàng  không rơi
 


Ngủ rồi banbe6x

  • BAN QUẢN TRỊ
  • Người Tôi Cưu Mang
  • *****
  • Bài viết: 11.190
  • Thanked: 8955 times
  • Thích 113
  • Giới tính: Nam
Trả lời #6 vào: 04-10-2018 05:18:44
Chào cả nhà !

Quỹ của Quán cơm 2000đ - Cần Thơ đã cạn, chúng ta sẽ xuất quỹ của Quán cơm 2000đ - SG 30,000,000đ để hỗ trợ cho hoạt động của Quán cơm 2000đ - Cần Thơ các bạn nhé.

http://www.nguoitoicuumang.com/quan-com-2000-d-ng/12177-ca-n-th-qua-n-c-m-2-000?start=570#106985

@Lathuvang : Lá thực hiện dùm nha.

Xin cảm ơn sự quan tâm của cả nhà.

Thân.

Không mong Đến, chẳng cầu Đi
Không phân Khôn - Dại còn chi để buuồn
Tâm như nước chảy trên nguồn
Soi hình Tạo hóa mà không lưu hình
                                                          BS
 


Ngủ rồi lathuvang

Trả lời #5 vào: 04-07-2018 21:24:18
Chi phí Cơm SG T5/2018 :
  [ Tập tin đính kèm không tồn tại ]

Lá thu vàng  không rơi
 


Ngủ rồi lathuvang

Trả lời #4 vào: 20-06-2018 20:14:17
Chi phí quán cơm Saigon T4/2018 :
  [ Tập tin đính kèm không tồn tại ]

Lá thu vàng  không rơi
 


Ngủ rồi lathuvang

Trả lời #3 vào: 11-04-2018 12:33:03
Chi phí quán cơm Saigon T3/2018 :
            
                                       ĐVT : VNĐ
Ngày    DIỄN GIẢI   ĐVT   SỐ LƯỢNG    ĐƠN GIÁ    THÀNH TIỀN
01/3/18   Chi phí sửa chữa QC Saigon đợt 2   lần    1   15,000,000   15,000,000
02/3/18   Phí quản lý TK    tháng    1   2,200   2,200
03/3/18   Bộ lọc cống    bộ    1   100,000   100,000
   Co chữ T    cái    1   5,000   55,000
   Bộ đèn led 1,2m   bộ    4   55,000   220,000
   Keo dán ống    chai   1   8,000   8,000
   Ren siết ống    cái    2   3,000   6,000
04/3/18   Chi phí sửa chữa QC Saigon đợt 3   lần    1   9,700,000   9,700,000
05/3/18   Chả cá basa tươi   kg   10   23,000   230,000
   Chả cá basa hấp   kg   5   24,000   120,000
   Thuốc xịt muỗi    chai   1   50,000   50,000
06/3/18   Thịt xay    kg   10   50,000   500,000
07/3/18   Chuối   kg   20   7,000   140,000
   Bì heo   kg         33,000
   Củ sắn    kg   13      127,000
   Ớt   kg   1   30,000   30,000
08/3/18   Thịt đùi   kg   15   50,000   750,000
   Chuối   kg   30   7,000   210,000
   Cải ngọt    kg   10   3,000   30,000
   Cà tím   kg   20   3,000   60,000
   Dưa leo   kg   10   4,000   40,000
10/3/18   Thịt đùi   kg   20   50,000   1,000,000
   Chuối   kg   30   7,000   210,000
12/3/18   Cá viên basa hấp    kg   25   25,000   625,000
13/3/18   Hành lá   kg   1   25,000   25,000
   Ớt   kg   1   40,000   40,000
   Chuối   kg   30   7,000   210,000
   Nước rửa chén    bình   1   33,000   33,000
   Phí Điện thoại bàn T02   tháng    1   32,000   32,000
14/3/18   Chả cá basa hấp   kg   5   24,000   120,000
   Chả cá basa tươi   kg   10   23,000   230,000
15/3/18   Thịt xay    kg   10   50,000   500,000
   Chuối   kg   30   7,000   210,000
   Bì heo   kg         33,000
   Khăn giấy    cây   2   75,000   150,000
   Lương  Kỳ 1 T3 C Nga   Bán T Gian          1,000,000
   Lương  Kỳ 1 T3 C Nghĩa   Bán T Gian          500,000
   Lương  Kỳ 1 T3 Tuấn Tú   Thời gian          2,000,000
17/3/18   Gà góc 4   kg   45   28,000   1,260,000
   Chuối   kg   25   7,000   175,000
   Nước rửa chén    bình   1   33,000   33,000
19/3/18   Tiền điện T02   tháng    1   397,562   397,562
   Phí VC Gạo từ QC --> Bxe   lần    1   275,000   275,000
   Phí VC hàng lên Cư pui    lần    1   300,000   300,000
20/3/18   Thịt đùi   kg   10   50,000   500,000
   Phí VS T3   kg   1   200,000   200,000
   Chuối   kg   30   7,000   210,000
   Hành lá   kg   1   30,000   30,000
   Ớt   kg   1   35,000   35,000
21/3/18   Chả cá basa hấp   kg   5   24,000   120,000
   Chả cá basa tươi   kg   10   23,000   230,000
22/3/18   Thịt xay    kg   10   50,000   500,000
   Chuối   kg   30   7,000   210,000
   Đậu bắp    kg   20   2,000   40,000
   Bí đỏ    kg   20   7,000   140,000
   Cà chua    kg   10   12,000   120,000
   Nước rửa chén    bình   1   33,000   33,000
24/3/18   Thịt đùi   kg   20   50,000   1,000,000
   Chuối   kg   30   7,000   210,000
   Phí Internet T02   tháng    1   339,000   339,000
   Nước rửa chén    bình   1   30,000   30,000
25/3/18   Phí SMS VCB T02   tháng    1   8,800   8,800
   Tiền nước T3   tháng    1   307,000   307,000
26/3/18   Cá viên basa hấp    kg   25   25,000   625,000
27/3/18   Chuối   kg   30   7,000   210,000
   Hành lá   kg   1   30,000   30,000
   Ớt   kg   1   35,000   35,000
   Giấm    lít    1   16,000   16,000
   Nước rửa chén    bình   1   33,000   33,000
29/3/18   Thịt đùi   kg   20   50,000   1,000,000
   Chuối   kg   30   7,000   210,000
   Nước rửa chén    bình   1   33,000   33,000
30/3/18   Chả cá basa hấp   kg   5   24,000   120,000
   Chả cá basa tươi   kg   10   23,000   230,000
31/3/18   Thịt xay    kg   10   50,000   500,000
   Chuối   kg   30   7,000   210,000
   Cây lau nhà    cây   1   110,000   110,000
   Lương  Kỳ 2 T3 C Nga   Bán T Gian          500,000
   Lương  Kỳ 2 T3 C Nghĩa   Bán T Gian          500,000
   Lương  Kỳ 2 T3 Tuấn Tú   Thời gian          2,000,000
   Phí chuyển tiền T3(cùng hệ thống)   lần    12   2,200   26,400
   Phí chuyển tiền T3 (khác hệ thống)   lần    1   11,000   11,000
   Phí chuyển tiền T3 (khác hệ thống)   lần    2   7,700   15,400
TỔNG CỘNG                47,447,362

Lá thu vàng  không rơi
 


Ngủ rồi lathuvang

Trả lời #2 vào: 19-03-2018 13:03:50
Chi phí T02/2018 quán cơm Saigon :
Đơn vị tính : kg
Ngày 01/02/18:
- Chuối (30x7,000đ) : 210,000đ.
- Cà chua (10x12,000đ) :120,000đ.
- Khăn giấy (1 cây) : 123,000đ.
- Bao tay xốp (1kg) : 48,000đ.
Ngày 02/02/18:
- Chả cá basa tươi (10x23,000đ): 230,000đ.
- Chả cá basa hấp (5x24,000đ): 120,000đ.
Ngày 03/02/18:
- Thịt xay (10x 50,000đ) : 500,000đ.
- Bì heo (3x 23,000đ): 69,000đ.
- Gas 45kh (4 bình) : 4,230,000đ.
- Chi lương tháng 13/2017 (150%) Chị Nga : 2,250,000đ.
- Chi lương tháng 13/2017 (150%) Chị Nghĩa  : 1,500,000đ.
- Chi lương tháng 13/2017 (150%) Tuấn Tú   : 6,000,000đ.
Ngày 08/02/18:
- Phí vệ sinh T02 : 200,000đ.
Ngày 13/02/18:
- Phí SMS VCB T01 : 8,800đ.
Ngày 22/02/18:
- Phí sửa chữa quán cơm Saigon đợt 1: 15,000,000đ.
Ngày 25/02/18:
- Phí Internet T01 : 350,000đ.
- Phí ĐT bàn T01 : 118,000đ.
Ngày 26/02/18:
- Tiền nước T02 : 462,000đ.
Ngày 27/02/18:
- Tiền điện T02 : 613,000đ.
Ngày 28/02/18:
- Chi lương T02/2018 Chị Nga : 1,500,000đ.
- Chi lương T02/2018 Chị Nghĩa : 1,000,000đ.
- Chi lương T02/2018 Tuấn Tú : 4,000,000đ.
- Phí chuyển tiền T02 cùng HT (9 lần x3,300đ): 29,700đ.
- Phí chuyển tiền T02 khác  HT (2 lần x11,00đ): 22,000đ.

TỔNG CHI : 38,703,500đ.

Lá thu vàng  không rơi
 


Ngủ rồi lathuvang

Trả lời #1 vào: 19-03-2018 12:40:36
Chi phí T01/2018 quán cơm Saigon :
Ngày 02/01/18:
- Thịt đùi (20x 50,000đ) : 1,000,000đ.
- Đậu que (20x4000đ): 80,000đ.
- Cà chua (10x8000đ) : 80,000đ.
- Bí đỏ (15x4000đ) : 60,000đ.
- Cải chua (5x10,000đ) : 50,000đ.
- Ớt (1kg) : 35,000đ.
- Hành lá : 10,000đ.
- Ngò gai  : 7,000đ.
- Cây lau sàn (1 cây) : 100,000đ.
- Cá viên basa hấp (22/12/17)  (25x25,000đ) : 625,000đ.
- Chả cá basa hấp (22/12/17) (10x24,000đ): 240,000đ.
Ngày 03/01/18:
- Cá viên basa hấp  (50 góix12,500đ) : 625,000đ.
- Chả cá basa hấp  (10 gói x12,000đ): 120,000đ.
Ngày 04/01/18:
- Chuối (30x7000đ): 210,000đ.
Ngày 05/01/18:
- Chả cá basa  (20 gói x11,500đ): 230,000đ.
Ngày 06/01/18:
- Chuối (30x7000đ): 210,000đ.
- Bì heo (3x23,000đ): 69,000đ.
- Vòi nước (1 cái) : 50,000đ.
Ngày 09/01/18:
-  Chuối (40x7000đ): 280,000đ.
- Thịt đùi (25x50,000đ): 1,250,000đ.
Ngày 10/01/18:
- Cá viên basa hấp  (60 góix12,500đ) : 750,000đ.
- Chả cá basa hấp  (10 gói x12,000đ): 120,000đ.
- Phí ĐT bàn T12 /2017 : 117,000đ.
Ngày 11/01/18:
- Chuối (35x7000đ): 245,000đ.
- Hành lá (1kg) : 30,000đ.
- Ớt (1kg): 50,000đ.
Ngày 12/01/18:
- Chả cá basa (20 góix11,500đ): 230,000đ.
Ngày 13/01/18:
- Chuối (30x7000đ): 210,000đ.
- Bì heo (3x23,000đ): 69,000đ.
- Thịt xay (15x50,000đ): 750,000đ.
- Bí đỏ (15x7000đ) : 105,000đ.
- Bầu (10x5000đ) : 50,000đ.
- Đậu đũa (8x5000đ) : 40,000đ.
Ngày 14/01/18:
- Phí SMS VCB T12 : 8,800đ.
Ngày 15/01/18:
- Chả cá basa (15x24,000đ): 360,000đ.
- Phí vệ sinh T01 : 200,000đ.
- Phí bồi dưỡng Tết NV vệ sinh : 200,000đ.
- Phí In sao kê T12/2017 VCB : 11,000đ.
Ngày 16/01/18:
- Phí Internet T12/2017 : 271,000đ.
- Chuối (30x7000đ): 210,000đ.
- Bí đỏ (20x4000đ) : 80,000đ.
- Khổ qua (20x4000đ) : 80,000đ.
- Bàn Inox (8 cái x 280,000đ) : 2,240,000đ.
- Chi lương kỳ 1 T01/2018 Chị Nga : 1,000,000đ.
- Chi lương kỳ 1 T01/2018 Chị Nghĩa : 500,000đ.
- Chi lương kỳ 1 T01/2018 Tuấn Tú  : 2,000,000đ.
Ngày 18/01/18:
- Chuối (35x7000đ): 245,000đ.
- Bầu (20x8,000đ): 160,000đ.
- Dưa leo (10x8,000đ): 80,000đ.
- Cải chua (10x10,000đ) : 100,000đ.
- Ớt (1kg): 20,000đ.
- Hành lá : 10,000đ.
- Thịt đùi (15x 50,000đ): 750,000đ.
Ngày 19/01/18:
- Tiền điện T01 : 611,620đ.
- Chả cá basa tươi (10x23,00đ): 230,000đ.
- Chả cá basa hấp  (5x24,00đ): 120,000đ.
Ngày 20/01/18:
- Chuối (35x7000đ): 245,000đ.
- Bì heo (3x23,000đ): 69,000đ.
- Bao xốp 30 (2x27,000đ): 74,000đ.
- Trứng gà (100tr x 2,000đ) : 200,000đ.
-  Thịt xay (10x 50,000đ): 500,000đ.
Ngày 22/01/18:
- Cá viên basa hấp  (20x25,000đ) : 500,000đ.
Ngày 23/01/18:
- Chuối (35x7000đ): 245,000đ.
- Bầu (20x6,000đ): 120,000đ.
- Bắp cải (20x 6,000đ) : 120,000đ.
- Hành lá : 10,000đ.
- Ớt (1kg) : 25,000đ.
Ngày 24/01/18:
- Tiền nước T01 : 773,000đ.
Ngày 26/01/18:
- Cá viên basa hấp  (5x25,000đ) : 125,000đ.
- Chả cá basa hấp  (30x24,00đ): 720,000đ.
Ngày 27/01/18:
- Chuối (35x7000đ): 245,000đ.
- Đùi gà góc tư (60x28,000đ) : 1,680,000đ.
- Trứng gà (2 vĩ x 18,000đ) : 36,000đ.
Ngày 30/01/18:
- Chuối (35x7000đ): 245,000đ.
- Susu (15x5000đ) : 75,000đ.
- Củ sắn (15x7,000đ) : 105,000đ.
- Hành lá (3x 10,000đ): 30,000đ.
- Ớt (1kg): 30,000đ.
Ngày 31/01/18:
- Bộ 4 camera đầu ghi (1 bộ) : 4,385,000đ.
- Ổ cứng đầu ghi ( 1 cái) : 590,000đ.
- Cáp Camera (6 mét x 4,000đ): 250,000đ.
- Chi lương kỳ 2 T01/2018 Chị Nga : 500,000đ.
- Chi lương kỳ 2 T01/2018 Chị Nghĩa : 500,000đ.
- Chi lương kỳ 2 T01/2018 Tuấn Tú  : 2,000,000đ.
- Phí chuyển tiền T01 khác HT (1 lần): 11,000đ.
- Phí chuyển tiền T01 cùng HT (8 lần x 3,300đ): 26,400đ.

TỔNG CHI : 32,018,820đ.

Lá thu vàng  không rơi