Tác giả Chủ đề: tac dung mot so cay thuoc nam  (Đã xem 1897 lần)

0 Thành viên và 1 Khách đang xem chủ đề.

Ngủ rồi thanhha78

  • Thành Viên
  • *
  • Bài viết: 16
  • Thích 0
Trả lời #1 vào: 16-03-2013 20:00:49
dưới đây là một số cay thuốc nam mà mình đã tự tiềm hiểu trong sách và tham khảo thêm trên mang ,mong các bạn bổ sung thêm và cho mình ý kiến nha.....!

CỎ MỰC (hạng liên thảo): tính hàn

TD: bổ thận lương huyết, cầm máu cam, kiết lỵ ra máu ( saođen)..

CỎ XƯỚC (thổ ngưu tất): tính bình

TD: bổ tinh ích thận, thông kinh huyết, trừ hàn thấp,tê dại đau mỏi..

CỦ XÃ: tính ấm

TD: ôn tỳ tiêu thực giải hàn tà, trừ ho gió ,thông hơi hạ khí..

CÂY CHÓ ĐẼ (diệp hạ châu): tính nóng

TD: thông huyết điều kinh ,hạ huyết nghịch ,(theo kinh nghiệm dân gian dùng để chữa viêm gan)...

DÂY GÁO VÀNG: tính mát

TD: thông lợi tiểu tiện, trị nhức mỏi, tiêu sưng thũng ...

DÂY TƠ HỒNG: tính mát

TD: thanh phế nhuận gan thông tiểu, chữa sưng thủng ,huyết nhiệt

BÔNG VẠN THỌ: hoa có tính bình, lá tính mát

TD: hoa co td: thanh tâm giáng hỏa, tiêu đờm ,

cây co td: thong khí, hành huyết

lá co td:: thông phổi ,trừ ho

VÕ SẦU RIÊNG: tính ấm

TD: tiêu thực thông hơi, liễm hãn,ôn phế chỉ khái, chữa ho lao, sao đen co td cầm huyết ..

MỚP GAI: tính hàn

TD: giải thấp nhiệt thông tiểu tiện, chữa sưng thủng, phong tê bại..

SỤC SẠT: tính ấm

TD: trợ khí bổ gân xương, trừ phong thấp, tán phong chữa nhức mỏi..

CAY NHÀU:

RỄ: có tác dụng nhuận tràng, lợi tiểu,làm iêm diệu thần kinh giao cảm,giảm đau nhức,hạ huyết áp

QUẢ: có tác dụng nhuận tràng, lợi tiểu,đái đường

LÁ: có tác dụng tăng lực, hạ sốt ,điều hòa kinh nguyệt

CÂY CÓI XAY

BPD: tòan cây

TV: vi ngọt tính ,bình

CD: thanh nhiệt giải độc, long đờm, lợi tiểu, chữa cảm sốt, nhức đầu ù tai, bạch đới

CÂY RÂU MÈO

BPD: toàn cây

TV: vị ngọt, nhạt, hơi đắng tính mát

CD: thanh nhiệt lợi tiểu, tiêu viêm trừ thấp, rói loạn tiêu hóa, đau lưng đau nhức khớp .

TRINH NỮ HOÀNG CUNG

BPD: lá

TV: vị cay tính mát

CD: hành huyết tán ứ, trừ thủng tiêu viêm, giải độc.theo kinh nghiệm dân gian thường dùng để chữa viêm nhiễm phần phụ, u xơ tiền liệt tuyến, u xơ tử cung, thấp khớp....

LÁ LỚP

BPD: lá

TV: vị nồng hơi cay ,tính ấm

CD: chống hàn ,giảm đau,tay chân lạnh tê tê ,đầy hơi khó tiêu

MẬT NHÂN

BPD: rễ

TV: vị đắng tính mát

CD: điều hòa các vị thuốc,chữ khí hư,huyết kém ăn uống ko tiêu, gân đơ xương yếu chân tay tê đau.nôn mữa..

CÙ ĐÈN:

BPD: rễ

TV: vị hơi ngọt tính ấm

CD: thông kinh lạc, lợi thủy, phá thấp trệ, tiêu khối tích, thư cân cốt, chấm dứt sự tê đau...

CÂY CỔ RÙA

BPD: dây

TV: vị đắng tính mát

CD: thông huyết ,tả nhiệt, lợi thủy tiêu thấp,trừ ung nhọt , bang chẩn,băng huyết rông huyết....

GĂNG TU HÚ

BPD: thân và rễ

TV: vị đắng ngọt ,tính bình

CD: thông huyết điều kinh, thư cân hoạt lạc, tiêu thực phá tích, lợi khí trừ đàm